$nbsp;

X

Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet

Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet
5 (100%) 4 votes

Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet

Internet ,mạng lan , wifi là một phần không thể thiểu cho thời buổi công nghệ hiện đại ngày nay.đơn vị lắp đặt Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet đáp ứng sử dụng cho mọi nhu cầu cuộc sống công nghệ .là công ty tư vấn lắp thiết bị mạng nội bộ cho doanh nghiệp .kết nối sử dụng mạng lan cho nhà xưởng , tòa nhà , văn phòng ,khách sạn .

thi-cong-mang-lan-noi-bo-ket-noi-internet

Tiêu Chuẩn Để Sử Dung Mạng Lan – Internet Tại Doanh Nghiệp

Lắp mạng lan tại mọi cơ quan , công sở ,trường học ,bệnh viện , nhà xưởng đều được quy định bởi cục quản lý về Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet .công ty chúng tôi là đơn vị tư vấn ,thiết kế ,thi công , lắp đặt ,cài đặt các hệ thống mạng lan đáp ứng cho mọi nu cầu về sử dụng internet theo tiêu chuẩn

Lắp mạng lan đặt tiêu chuẩn quốc gia việt nam

  • TCVN 10296:2014: Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà- Yêu cầu kỹ thuật
  • TCVN 10297:2014: Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Quản lý rủi ro an toàn thông tin
  • TCVN 10298:2014: Cáp đồng trục trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  • TCVN 10539:2014: Phiến đấu dây CAT5/CAT5E- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  • ISO/IEC 12207:2008: Tín hiệu truyền hình internet-Yêu cầu kỹ thuật
  • TCVN 10540:2014: Kỹ thuật hệ thống và phần mềm – Các quá trình vòng đời phần mềm
  • ISO/IEC 25051:2006: Kỹ thuật phần mềm – Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm – Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại hóa(COTS)
  • TCVN 10541:2014: Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an toàn thông tin – Đo lường
  • ISO/IEC 27003:2010: Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin
  • ISO/IEC 27033-3:2010: Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành
  • TCVN 9802-2:2015: Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – An toàn mạng – Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu – Nguy cơ, kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát
  • TCVN 9802-3:2015: Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 2: Kiến trúc địa chỉ IPv6
  • TCVN 9802-4:2015: Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 3: Giao thức phát hiện nút mạng lân cận
  • TCVN 10906-1:2015: Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 4: Giao thức phát hiện MTU của tuyến
  • TCVN 10906-2:2015: Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 1: Kiểm tra giao thức phát hiện nút mạng lân cận
  • TCVN 7909-4-2:2015; IEC 61000-4-2:2008: Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 2: Kiểm tra giao thức phát hiện MTU của tuyến.
  • TCVN 7909-4-3:2015: Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
  • IEC 61000-4-3:2010 : Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến
  • TCVN 7909-4-6:2015: Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến
  • IEC 61000-4-6:2008: Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
  • TCVN 7909-4-8:2015: Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 1: Đặc tả giao thức
  • IEC 61000-4-8:2009: Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 2: Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho Ipv6
  • TCVN 11237-1:2015: Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS
  • TCVN 11237-2:2015 ; TCVN 11237-3:2015: Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – An toàn mạng – Phần 2: Hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn mạng
  • TCVN 9801-2:2015 : Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Tổng quan và từ vựng
  • TCVN 11238:2015: Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý sự cố an toàn thông tin
  • TCVN 11239:2015 : Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung – Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
  • TCVN 11298-1:2016: Mạng viễn thông – Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà – Yêu cầu kỹ thuật

Lắp Mạng Lan Nội Bộ Cho Doanh Nghiệp

Tất cả các doanh nghiệp hiện nay đều cần Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet .để đáp ứng sử dụng công nghệ thông tin vào phát triển doanh nghiệp trong mùa dịch bệnh Covid-19 .được rất nhiều công ty , văn phòng , nhà xưởng ưu tiên phát triển .do vậy công ty lắp mạng lan uy tin chúng tôi tư vấn về các hệ thống cần có để sử dụng một hệ thống mạng lan bảo mật ,đáp ứng tốc độ cao phù hợp cho nhua cầu lớn tại các văn phòng , công ty .

  • Hệ thống sác thực khi lắp mạng lan nội bộ

+ AAA : Hệ thống điện thoại di động thế hệ thứ 3 (Third Generation mobile telephone system)

+ ACL : Xác thực, cấp phép và tính toán (Authentication, Authorization and Accouting)

+ ADSL : Danh sách kiểm soát truy cập (Access Control List)

+ AES :Đường thuê bao số phi đối xứng (Asysmetric Digital Subscriber Line)

+ ATM :Tiêu chuẩn mật mã hóa tiên tiến (Advanced Encryption Standard)

+ CDPD : Chế độ truyền không đồng bộ (Asynchronous Transfer Mode)

+ CDMA : Dữ liệu gói kỹ thuật số di động (Cellular Digital Packet Data)

+ CLID : Đa truy cập phân chia theo mã (Code Division Multiple Access)

+ CLNP : Thẻ định danh đường gọi (Calling Line ldentifier)

+ CoS : Giao thức mạng không kết nối (Connectionless Network Protocol)

+ CRM : Lớp dịch vụ (Class of Service)

+ DEL : Đường trao đổi trực tiếp (Direct Exchange Line)

+ DES : Chuẩn mã hóa dữ liệu (Data Encryption Standard)

+ DMZ : Vùng kiểm soát mạng lan mở rộng (Demilitarized Zone)

+ DNS : Dịch vụ tên miền (Domain Name Service)

+ DoS : Từ chối dịch vụ (Denial of Service)

+ DSL : Đường thuê bao số (Digital Subscriber Line)

+ EDGE :Thế hệ mới của mạng GSM (Enhanced Data-Rates for GSM Evolution)

+ EDI : Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange)

+ EGPRS : Dịch vụ vô tuyến gói chung có độ phân giải cao (Enhanced General Packet Radio Service)

+ EIS : Hệ thống thông tin doanh nghiệp (Enterprise Information System)

+ FTP : Giao thức truyền tệp (File Transfer Protocol)

+ GPRS : Dịch vụ vô tuyến gói chung (General Packet Radio Service)

+ GSM : Hệ thống truyền thông di động toàn cầu (Global Service Mobile Communication)

+ HIDS : Hệ thống phát hiện xâm nhập trên cơ sở máy chủ (Host based Intrusion Detection System)

+ HTTP :Giao thức truyền siêu văn bản (Hypertext Transfer Protocol)

+ IDS:Hệ thống phát hiện xâm nhập (Intrusion Detection System)

+ IP:Giao thức internet (Internet Protocol)

+ ISP :Nhà cung cấp dịch vụ internet (Internet Service Provider)

+ IT :Công nghệ thông tin (Information Technology)

+ LAN : Mạng nội bộ (Local Area Network)

+ MPLS :Chuyển mạch nhãn đa giao thức (Multi-Protocol Label Switching)

+ MRP :Hoạch định tài nguyên sản xuất (Manufaturing Resource Planning)

+ NAT :Dịch địa chỉ mạng (Network Address Translation)

+ NIDS :Hệ thống phát hiện xâm nhập mạng (Network Intrusion Detection System)

+ NTP :Giao thức thời gian mạng (Network Time Protocol)

+ OOB :‘Ngoài dải tần’ (Out of Band)

+ PCMáy vi tính cá nhân (Personal Computer)

+ PDA :Hỗ trợ dữ liệu cá nhân (Personal Data Assistant)

+ PIN :Số nhận dạng cá nhân (Personal Identification Number)

+ PKI : Hạ tầng khóa công cộng (Public Key Infrastructure)

+ PSTN :Mạng thoại chuyển mạch công cộng (Public Switched Telephone Network)

+ QoS :Chất lượng dịch vụ (Quality of Service)

+ RAID : Hệ thống đĩa dự phòng (Redundant Array of Inexpensive Disks)

+ RAS : Dịch vụ truy cập từ xa (Remote Access Service)

+ RTP : Giao thức thời gian thực (Real Time Protocol)

+ SDSL :Đường thuê bao số đối xứng (Symmetric Digital Subscriber Line)

+ SecOPs :Thủ tục điều hành an ninh (Security Operating Procedures)

+ SIM : Môđun nhận dạng thuê bao (Subscriber Identity Module)

+ SNMP :Giao thức quản lý mạng đơn (Simple Network Management Protocol)

+ SSH : Trình an ninh Shell (Secure Shell)

+ TCP : Giao thức điều khiển truyền phát (Transmission Control Protocol)

+ TDMA : Đa truy cập phân chi theo thời gian (Time Division Multiple Access)

+ Telnet : Chương trình mô phỏng thiết bị đầu cuối làm việc trực tuyến trên máy vi tính từ xa (Terminal emulation program to work on-line on a remote Computer)

+ TETRA :Trung kế vô tuyến trên mặt đất (Terrestial Trunked Radio)

+ TKIP :Giao thức toàn vẹn khóa thời gian (Temporal Key Integrity Protocol)

+ UDP : Giao thức gram dữ liệu người sử dụng (User Datagram Protocol)

+ UMTS : Hệ thống viễn thông di động đa năng (Universal Mobile Telecommunication System)

+ UPS : Nguồn cấp điện liên tục (Uninterruptible Power Supply)

+ USB : Cổng nối tiếp đa năng (Universal Serial Bus)

+ VHF : Tần số rất cao (Very High Frequency)

+ VolP : Thoại thông qua mạng IP Phone (Voice over IP)

+ VPN : Mạng riêng ảo (Virtual Private Network)

+ WAN : Mạng diện rộng (Wide Area Network)

+ WAP : Giao thức ứng dụng không dây (Wireless Application Protocol)

+ WEP : Thiết bị bảo mật cài sẵn (Wired Equipment Privacy)

+ WLAN : Mạng cục bộ không dây (Wireless Local Area Network)

+ WORM : Ghi một lần, đọc nhiều lần (Write Once Read Many)

Liên Hệ Công Ty Thi Công Lắp Mạng Lan Uy Tín

Thi Công Mạng Lan Nội Bộ Kết Nối Internet Để đáp ứng cho nhu cầu tư vấn lắp tổng đài . Top Công ty lắp điện nhẹ ,công ty cung cấp dịch vụ lắp tổng đài, tư vấn lắp tổng đài điện thoại, lắp tổng đài cho doanh nghiệp, lắp tổng đài cho văn phòng  ,lắp tổng đài cho nhà nghỉ, lắp tổng đài cho nhà xưởng, lắp tổng đài cho tòa nhà; lắp tổng đài cho khách sạn.cũng như lắp tổng đài panasonic , lắp tổng đài nec, lắp tổng đài unify, lắp tổng đài ip 3cx, lắp tổng đài yeastar…để được tư vấn liên hệ với chúng tôi qua hệ thông văn phòng công ty .

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG HẢI DƯƠNG

          Mst :0801169209        Hotline: 1900636518

Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Hà Nội : Số 68 ,P.Trần Quốc Toản , Q Hoàn Kiếm , Tp Hà Nội

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Hải Phòng :227 Đ. Hải Triều , P. Quán Toan , Q. Hồng Bàng , Tp Hải Phòng

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Đà Nẵng: K204/16 Đường Hải Phòng, Q.Thanh Khê ,Tp.Đà Nẵng

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Nhà Trang:51c  Trịnh Phong  , P. Tân Lập , Tp Nha Trang -Khánh Hòa  

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Sài Gòn: 30/44 Trường Sa, P17, Q Bình Thạnh,Tp.Hcm ( Gần Cầu Thị Nghè)

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại hải dương : Số 9/14 – P.Tứ Thông – P.Tứ Minh – Tp Hải Dương

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Quảng Ninh :Số 679 . Đường Lê Thánh Tông – P. Bạch Đằng – Tp .Hạ Long – Tinh Quảng Ninh 

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Bắc Giang : Số Nhà 94 Đường Nguyễn Khuyến, Phường Xương Giang, Tp Bắc Giang 

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại hải phòng : 17 Nguyễn Hữu Nghiêm  – Phường Tiền An  – Tp Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh

+ Lắp Mạng Lan Văn Phòng Tại Cao Bằng :Lô 10 Khu Đô Thi Mơi Đề Thâm – Tp Cao Bằng